Hiệu quả kinh tế khi sử dụng Bơm màng khí nén trong xử lý bùn, nước thải
năm. vận dụng thực tiễn của Bơm màng khí nén
a. Trong xử trí nước thải sinh hoạt
Bơm nước từ bể gom ra bể lắng.
Bơm bùn hoạt tính sang hệ thống ép bùn.
Bơm nước thải đầu ra lên bồn chứa hoặc bể phân phối.
b. Trong lĩnh vực thực phẩm – đồ uống
Bơm nước rửa thiết bị mang dầu mỡ.
Bơm nước thải lên bồn xử trí vi sinh.
chuyên chở bùn thải sinh học.
c. Trong dệt nhuộm – in ấn
Bơm nước thải sở hữu phẩm màu, hóa chất kiềm.
Bơm keo hồ cặn từ hệ thống pha trộn ra bể gom.
Chống mài mòn, ko tắc nghẽn.
d. Trong trang trại giấy – bao suy bì
Bơm bùn giấy, hổ lốn bột – nước.
Hút nước thải cung cấp sau xử lý sơ bộ.
Kết nối với hệ thống ép bùn trục vít.
4. So sánh yếu tố GODO mang những loại bơm khác
mục tiêu Bơm màng Bơm ly tâm Bơm trục vít Bơm chìm
Nguồn cấp Khí nén Điện Điện Điện
Chất lỏng chứa rắn phải chăng (≤8mm) Kém thấp (có giới hạn) làng nhàng
Tự hút mang (5–6m) ko mang ko (chìm)
Chống ăn mòn rất khả quan (nhiều vật liệu) Tùy loại nguyên liệu Trung bình thường thấp
Dễ bảo trì Dễ trung bình Khó nhàng nhàng
tầm giá nhàng nhàng – thấp tốt Cao làng nhàng
phù hợp bùn/nước thải đặc rất phù hợp không liên quan thích hợp phù hợp
5. ứng dụng tiêu biểu Bơm màng khí nén GODO trong xử trí nước thải
a. khu công nghiệp dệt nhuộm
Bơm hóa chất xử lý.
Bơm nước thải phẩm màu.
Bơm bùn keo sợi trong khoảng bể lắng.
b. nhà máy giấy
Bơm bùn giấy, cặn gỗ.
vận chuyển bùn sau hệ thống ép bùn.
c. trang trại xử trí nước tụ họp
Bơm nước thải đầu nguồn.
Bơm bùn hoạt tính từ bể sinh vật học.
d. cơ sở sản xuất thực phẩm
Bơm bùn thải sinh học.
Nước rửa vật dụng sở hữu dầu, bọt.
6. vì sao GODO là lựa chọn tối ưu?
nhãn hiệu chính hãng từ Thượng Hải, được sử dụng rộng rãi ở hơn 30 quốc gia.
tầm giá tối ưu – rẻ hơn rộng rãi so sở hữu các hãng Mỹ, Đức nhưng chất lượng tương đương.
số đông linh kiện thay thế: van bi, màng, ron, phụ kiện khí.
Chính sách bảo hành thấp lúc sắm từ đại lý chính hãng GODO Việt Nam.
ba. chỉ dẫn vận hành Bơm màng khí nén
Bước 1: kiểm tra trước khi chạy
rà soát độ siết chặt các bu-lông.
đảm bảo sở hữu nước hoặc bùn trong hệ thống.
bảo đảm nguồn khí đã được lọc khô và đủ sức ép.
Bước 2: Cấp khí và chạy thử
Mở van khí trong khoảng từ để bơm phát động nhẹ nhàng.
Theo dõi ngắm bơm hút – xả ổn định chưa.
Điều chỉnh áp suất để đạt lưu lượng mong muốn (thường từ 4 – 6 bar).
Bước 3: Vận hành liên tiếp
Bơm sở hữu thể chạy liên tiếp hoặc theo chu kỳ.
không phải để bơm chạy khô chỉ mất khoảng dài.
Theo dõi tiếng bơm: giả dụ sở hữu tiếng gõ bất thường, nên giới hạn rà soát.
4. tuyển lựa vật liệu thân bơm và màng bơm phù hợp
a. Thân bơm
vật liệu Đặc tính phù hợp có môi trường
Nhôm đúc Nhẹ, giá thấp Nước thải thông thường
Gang Cứng, chịu va đập Bùn thải có cặn, rác
INOX 304/316 Chống gỉ, sạch, chịu ăn mòn Nước thải hóa chất nhẹ
Nhựa PP, PVDF cách điện, chống ăn mòn hóa chất mạnh Bùn với tính axit, kiềm
b. Màng bơm
Loại màng Đặc tính áp dụng khuyên tiêu dùng
Santoprene Độ bền cao, đa năng Bùn thải công nghiệp bình thường
Teflon (PTFE) Chịu axit, hóa chất mạnh, trơ Bùn hóa chất, nước thải độc hại
Viton Chịu nhiệt, axit mạnh, dầu mỡ Nước thải ngành nghề hóa dầu
Buna-N Kháng dầu nhẹ, đàn hồi phải chăng Bùn thải mang dầu, mỡ
Hiệu quả kinh tế khi sử dụng Bơm GODO trong xử trí bùn, nước thải
Trong bối cảnh mức giá vận hành hệ thống xử trí nước thải ngày một nâng cao, đa dạng doanh nghiệp, trang trại, và tổ chức xử trí môi trường đang tìm phương pháp giảm mức giá mà vẫn đảm bảo hiệu quả xử lý bùn, nước thải.
1 trong các giải pháp hiệu quả và được áp dụng đa dạng hiện nay là bằng máy Bơm màng khí nén. Bài viết này sẽ phân tích cụ thể hiệu quả kinh tế của Bơm màng khí nén GODO so sở hữu các dòng bơm truyền thống như:
Bơm trục vít
Bơm ly tâm
Bơm bánh răng
hai. các nguyên tố tác động nơi giá thành vận hành bơm nước thải, bùn thải
Để Đánh giá tổng chi phí sở hữu (TCO – Total Cost of Ownership) của 1 máy here bơm, nên coi xét các yếu tố sau:
nhân tố chi phí biểu hiện
giá tiền đầu cơ ban đầu Giá tậu vật dụng, phụ kiện, giá thành lắp đặt
giá tiền điện/năng lượng Điện năng hoặc khí nén tiêu thụ trong vận hành
tầm giá bảo trì – tu bổ Thay thế phụ tùng, công bảo trì định kỳ
thời kì dừng máy ảnh hưởng cung cấp khi máy hỏng, tắc nghẽn, dừng vận hành
Tuổi thọ thiết bị Tần suất thay mới thiết bị, phụ tùng, màng bơm, van, bi...
tính năng nổi trội tự hút – tự mồi có cần thêm trang bị hỗ trợ không (bơm phụ trợ, van mồi, hậu sự hút…)
3. So sánh tầm giá – hiệu quả: Bơm màng khí nén GODO vs bơm truyền thống
a. Bơm ly tâm
tiêu chí Bơm ly tâm Bơm màng khí nén GODO
chức năng hút chân ko Không tự hút, buộc phải mồi Tự hút 3–5m thuận lợi
xử trí bùn đặc, mang cặn Kém, dễ tắc, mòn cánh bơm rẻ, bơm được chất rắn nhỏ
Chịu hóa chất ăn mòn Phụ thuộc vào vật liệu mang nhiều loại nguyên liệu phù hợp
mức giá điện năng Cao tiết kiệm (dùng khí nén)
Bảo trì, thay thế Mòn nhanh, tốn mức giá Ít hư hỏng, dễ thay thế
b. Bơm trục vít
mục tiêu Bơm trục vít Bơm GODO
xử lý bùn đặc tốt rẻ
Giá tìm trang bị vô cùng cao logic
Dễ bảo trì Khó, thay trục vít tốn kém Dễ, thay màng mất vài phút
Phụ tùng Đắt, khó tậu rộng rãi, có sẵn
➡ Kết luận: có công suất tương đương, Bơm màng GODO với giá thành đầu tư & vận hành phải chăng hơn 30–50% so sở hữu bơm trục vít.